Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA
     Cẩm nang gia đình Việt / Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Chính .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2022 .- 136tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện Tâm lý học và Truyền thông
  Tóm tắt: Giới thiệu 5 chủ đề với 55 câu chuyện nhỏ hằng ngày bằng những hình ảnh sinh động, hấp dẫn về các vấn đề như việc kết hôn, quyết định sinh con, chăm sóc con cái, cách giải quyết những khó khăn trong cuộc sống gia đình... từ đó giúp gia đình hạnh phúc và giúp các thành viên gắn kết với nhau hơn
/ 30000đ

  1. Gia đình.  2. Cẩm nang.  3. {Việt Nam}  4. |Gia đình Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   306.8509597 NTPH.CN 2022
    ĐKCB: PM.011134 (Sẵn sàng)  
2. tác động của phương tiện truyền thông mới .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 231tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 217-227
  Tóm tắt: Lý giải những thay đổi về văn hoá gia đình ở Việt Nam trước tác động của phương tiện truyền thông mới; từ đó đưa ra một số đề xuất, giải pháp nhằm phát huy tính tích cực và hạn chế mặt tiêu cực của phương tiện truyền thông mới đối với văn hoá gia đình Việt Nam

  1. Văn hoá.  2. Gia đình.  3. Phương tiện truyền thông.  4. Tác động.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Thanh Nguyên.   II. Dương Thuỳ Linh.   III. Phí Hải Nam.   IV. Vũ Diệu Trung.
   306.8509597 LTTN 2020
    ĐKCB: PM.011018 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ KIM HOA
     Văn hoá gia đình truyền thống của người Mường tỉnh Hoà Bình / Nguyễn Thị Kim Hoa (ch.b.), Dương Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Anh Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 235tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp Các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: 213-230
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Mường ở tỉnh Hoà Bình. Văn hoá gia đình truyền thống và sự biến đổi trong văn hoá gia đình truyền thống của tộc Mường Hoà Bình
   ISBN: 9786047027682

  1. Gia đình.  2. Dân tộc Mường.  3. Văn hoá.  4. {Hoà Bình}
   I. Dương Thị Cẩm Nhung.   II. Nguyễn Anh Hoàng.
   306.850899592059719 NTKH.VH 2020
    ĐKCB: PM.010963 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN QUỐC HÙNG
     Hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú ở Việt Nam / B.s.: Trần Quốc Hùng, Nguyễn Thị Thuận .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 479 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 433-465. - Thư mục: tr. 466-474
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu và dân tộc Khơ Mú; nghiên cứu một số đặc trưng văn hoá, tục lệ, phong tục trong hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú; một số giải pháp bảo tồn và phát huy các giá trị văn hoá trong hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786047029020

  1. Dân tộc Sán Dìu.  2. Hôn nhân.  3. Gia đình.  4. Dân tộc Khơ Mú.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thuận.
   392.509597 TQH.HN 2020
    ĐKCB: PM.010876 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRẦN MINH THƯƠNG
     Nghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng / Trần Minh Thương, Bùi Tuý Phượng .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 550tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 193-197. - Phụ lục: tr. 485-544
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm nghi lễ trong gia đình của ba dân tộc Việt - Hoa - Khơ Me ở Sóc Trăng; giới thiệu một số nghi lễ trong gia đình của ba dân tộc: Nghi lễ vòng đời, nghi lễ nghề nghiệp, nghi lễ cầu an, nghi lễ tết và các hình ảnh minh hoạ
   ISBN: 9786047849956

  1. Nghi lễ.  2. Gia đình.  3. Văn hoá cổ truyền.  4. {Sóc Trăng}
   I. Bùi Tuý Phượng.
   390.0959799 NGH300LT 2016
    ĐKCB: PM.008401 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam / Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786045370629

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.  6. {Việt Nam}
   398.909597 V115HH 2016
    ĐKCB: PM.008483 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. DƯƠNG VĂN SÁCH
     Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày Cao Bằng / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào .- H. : Sân khấu , 2016 .- 254tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm và quy ước về nếp sống gia đình người Tày ở Cao Bằng. Vai trò và quy định nếp sống thể hiện nét đẹp văn hoá truyền thống của ngươi Tày ở Cao Bằng
   ISBN: 9786049070679

  1. Dân tộc Tày.  2. Gia đình.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Cao Bằng}
   I. Dương Thị Đào.
   305.89591 NH556QƯ 2016
    ĐKCB: PM.008122 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TRẦN BÌNH
     Văn tế trong nghi lễ gia đình của người Thái ở Mai Châu, Hoà Bình / Trần Bình .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 158tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 149-153
  Tóm tắt: Sơ lược về người Thái ở Mai Châu. Trình bày tín ngưỡng và các nghi lễ, bài văn tế trong gia đình người Thái ở Mai Châu, Hoà Bình
   ISBN: 9786049028113

  1. Người Thái.  2. Gia đình.  3. Nghi lễ.  4. Văn tế.  5. {Mai Châu}
   395.20959719 V115TT 2015
    ĐKCB: PM.006032 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. BÙI NGỌC QUANG
     Hôn nhân và gia đình của người Brâu ở Việt Nam / Bùi Ngọc Quang .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 234tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 201-216. - Phụ lục: tr. 221-230
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội của tộc người Brâui ở Việt Nam. Trình bày các kiến thức cơ bản về hôn nhân, gia đình và những biến đổi về hôn nhân của tộc người Brâui với những kiến nghị và giải pháp cho vấn đề này
   ISBN: 9786047866991

  1. Gia đình.  2. Dân tộc Brâu.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}
   392.0895930597 H454NV 2017
    ĐKCB: PM.005814 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. ĐỖ CẢNH THÌN
     Câu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình / Đỗ Cảnh Thìn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi đáp pháp luật về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình...
   ISBN: 9786045721001

  1. Pháp luật.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701602638 C125H- 2015
    ĐKCB: PM.003475 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGUYỄN THỊ LAN
     Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình theo pháp luật hình sự Việt Nam / Nguyễn Thị Lan .- H. : Tư pháp , 2017 .- 255tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 195-234. - Thư mục: tr. 235-251
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận của việc quy định các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình trong luật hình sự cũng như pháp luật hình sự Việt Nam về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình qua các thời kỳ và thực tiễn áp dụng bộ luật hình sự năm 1999 cùng một số giải pháp bảo đảm thực thi bộ luật hình sự năm 2015 về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình
   ISBN: 9786048111397

  1. Luật hình sự.  2. Hôn nhân.  3. Gia đình.  4. {Việt Nam}
   345.5970255 C101TX 2017
    ĐKCB: PM.001893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001891 (Sẵn sàng)  
12. Khi em chưa lấy chồng / Thuỳ Dương: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2007 .- 187tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải đáp một số câu hỏi để giúp bạn gái vững bước trong tương lai; giới thiệu về cách sống, cách chọn nghề nghiệp, chọn bạn đời,...
/ 20000đ

  1. Cuộc sống.  2. Phụ nữ.  3. Gia đình.  4. Tâm lí học ứng dụng.
   I. Thuỳ Dương.
   158.2 KH300EC 2007
    ĐKCB: PM.010057 (Sẵn sàng)  
13. PHAN PHƯƠNG NAM
     Thuế của cá nhân và hộ gia đình - Những vấn đề thường gặp / Phan Phương Nam: Chủ biên, Danh Phạm Mỹ Duyên, Nguyễn Trung Dương .- H. : Chính trị quốc gia sự thật. , 2019 .- 104tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phương - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp các tình huống thường gặp trong thực tiễn về thuế liên quan đến cá nhân và hộ gia đình, được phân tích, bình luận dựa trên căn cứ pháp lý về thuế hiện hành, giúp dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ để vận dụng chính xác những quy định về pháp luật trong những tình huống tương tự
/ 10000đ

  1. Thuế.  2. Pháp luật.  3. Gia đình.  4. Cá nhân.
   I. Nguyễn Trung Dương.   II. Danh Phạm Mỹ Duyên.
   343.59705 TH507CC 2019
    ĐKCB: PM.009680 (Sẵn sàng)  
14. QUÁCH VĂN DƯƠNG
     Chế độ hôn nhân và chế độ tài sản của vợ chồng theo pháp luật hôn nhân và gia đình / Quách Văn Dương .- H. : Tư pháp , 2018 .- 259tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 202-251. - Thư mục: tr. 252-254
  Tóm tắt: Tìm hiểu những quy định chung của pháp luật về chế độ hôn nhân và chế độ tài sản của vợ chồng theo pháp luật hôn và gia đình
   ISBN: 9786048113803

  1. Chế độ.  2. Hôn nhân.  3. Pháp luật.  4. Gia đình.  5. {Việt Nam}
   346.597016 CH250ĐH 2018
    ĐKCB: PM.009227 (Sẵn sàng)  
15. MAI HUY BÍCH
     Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 172tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Chương trình Hợp tác Nghiên cứu Việt Nam - Thuỵ Điển. Dự án VS-RDE-05
   Thư mục: tr.159-170
  Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm xã hội học về gia đình, sự đa dạng của các hình thái gia đình, hôn nhân và gia đình theo quan điểm giới và sự phát triển, biến đổi của gia đình theo thời gian, đường đời. Trình bày một số cách tiếp cận lý thuyết về gia đình

  1. Gia đình.  2. Xã hội học.
   306.85 X100HH 2011
    ĐKCB: PM.007810 (Sẵn sàng)  
16. LÊ NGUYỄN LƯU
     Văn hoá Huế trong gia đình và họ tộc thế kỷ XVII - XIX / Lê Nguyễn Lưu .- H. : Lao động , 2011 .- 407tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát vài nét về gia đình - họ tộc, họ người Việt và các mối quan hệ gia đình - họ tộc. Cội nguồn họ tộc Huế và văn hoá gia tộc. Đời sống văn hoá vật thể và văn hoá phi vật thể
   ISBN: 9786045900031

  1. Văn hoá dân gian.  2. Gia tộc.  3. Gia đình.  4. {Huế}
   390.0959749 V115HH 2011
    ĐKCB: PM.007740 (Sẵn sàng)  
17. Hôn nhân và gia đình các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Nguyễn Hùng Khu, Lâm Nhân, Nguyễn Thị Ngân... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 874tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục cuối chính văn. - Thư mục: tr. 845-868
  Tóm tắt: Tổng quan về địa lý tự nhiên, dân cư, đời sống văn hóa, xã hội, đời sống hôn nhân, gia đình và những biến đổi trong hôn nhân, gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng, người Khơ Mú. Giới thiệu một số vấn đề về hôn nhân và gia đình của người Khmer Nam Bộ, người Chơ Ro, người Nùng và người Khơ Mú.
   ISBN: 9786047001767

  1. Hôn nhân.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Gia Đình.  4. {Việt Nam}
   I. Lâm Nhân.   II. Nguyễn Thị Ngân.   III. Nguyễn Hùng Khu.   IV. Trần Thùy Dương.
   306.809597 H454NV 2012
    ĐKCB: PM.007504 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ THỊ BẢY
     Sự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao / Đỗ Thị Bảy .- H. : Lao động , 2011 .- 421tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 129-410. - Thư mục: 413-420
  Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt trong tục ngữ ca dao của người Việt
   ISBN: 9786045900321

  1. Xã hội.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Gia đình.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   398.909597 S550PÁ 2011
    ĐKCB: PM.007636 (Sẵn sàng)  
19. VŨ NGỌC KHÁNH
     Văn hóa gia đình Việt Nam / / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 377 tr. ; 20 cm
  1. Gia đình.  2. Giáo dục đời sống gia đình.  3. Việt Nam.
   306.8509597 V115HG 2007
    ĐKCB: PM.007406 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM KHẮC CHƯƠNG
     Văn hóa ứng xử trong gia đình / / Phạm Khắc Chương, Nguyễn Thị Hằng .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 274 tr. ; 21 cm
  1. Gia đình.  2. Quan hệ giữa cá nhân.  3. Xử thế.
   I. Nguyễn Thị Hằng.
   306.87 V115HỨ 2011
    ĐKCB: PM.007273 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»